Bảng giá hoa tươi TP.HCM mới nhất
Lợi thế shop hoa tươi chúng tôi
1 | Shop Hoa tươi Uy Tín | Shop hoa đang được mọi người tin dùng và lựa chọn |
2 | Quà Tặng Đặc Biệt | Bó hoa tươi luôn phù hợp vào các dịp lễ quan trọng và trọng đại |
3 | Bó hoa tươi đẹp | Luôn được thiết kế và cập nhật xu hướng trẻ trung |
4 | Giao nhanh trong 2h | các mẫu hoa tươi được gắn làm sẵn, luôn sẵn sàng giao nhanh khi cần |
5 | Chi phí rẻ | Giá hoa tươi theo thị trường với chi phí thấp nhưng hoa luôn đạt được chất lượng |
6 | Thiệp chúc mừng dễ thương | các bó hoa tươi luôn được tặng miễn phí thiệp chúc mừng dễ thương phù hợp mọi đối tượng |
Bảng giá hoa tươi TP.HCM luôn là điều rất nhiều khách hàng quan tâm để có thể lực chọn hoa phù hợp nhất. Bài viết này sẽ giúp bạn có thêm thôn tin về giá tốt nhất.
Hiện nay, nhu cầu về hoa tươi của khách hàng ngày càng lớn, do đó khách hàng phải biết được bảng giá hoa tươi để có những lựa chọn phù hợp nhất. Do Bảng giá hoa tươi TP.HCM thay đổi theo ngày, yêu cầu màu sắc, chủng loại hàng hóa và số lượng đặt hàng, nên bạn có thể tham khảm giá khi liên hệ trực tiếp với Nhà Hoa nhé!
Trên thị trường hoa tươi, có nhiều nơi và shop hoa cung cấp hoa tươi với giá cả khác nhau, với những mức giá cũng khác nhau.
Phân biệt các loại hoa theo giá
Bảng giá hoa tươi TP.HCM khác nhau phụ thuộc vào từng loại hoa cũng như nguồn cung cấp hoa sỉ/lẻ. Giá các loại hoa thông dụng: hoa hồng, hoa ly, hoa cúc, hoa đồng tiền… thường không có sự giao động nhiều, phù hợp với mọi hoàn cảnh và điều kiện khách hàng.
Trong khi đó thì các loại hoa: hoa lan, hoa tuy-lip, hoa cẩm chướng, hoa tú cầu… sẽ là những loại hoa có sự thay đổi trong Bảng giá hoa tươi TP.HCM bởi những loại hoa này thường khó trồng, phải chăm sóc kỹ lưỡng. Tuy nhiên, chúng lại nở lâu hơn, có hương thơm đặc biệt.
Tone màu tím : Cẩm tú cầu trắng xanh tím, Cát tường viền tím + tím, Cẩm chướng viền tím + tím, Salem tím, Hoa Lan Mokara/Denro tím, Đuôi chồn tím, Thạch thảo tím, Phi Yến (Mõm sói), Hoa cúc tím, Hoa môn tím, Kỳ lân, Đồng tiền tím, Păn xê, Hoa hồng tím (hàng hiếm) …
Tone Màu đỏ : Cẩm tú cầu trắng xanh bơ (nền), Hoa hồng đỏ, Cẩm chướng đỏ, Chuỗi ngọc đỏ, Đồng tiền đỏ, Lyly đỏ, Hồng môn đỏ, Phi Yến (Mõm sói), Mimi đỏ, Hoa cúc đỏ, Păn xê……
Tone màu xanh da trời : Cẩm tú cầu trắng xanh dương, Arapang, Xịt sơn lên hoa hồng trắng, …
Tone màu xanh lá cây : Cẩm tú cầu trắng xanh cớm, Cát tường xanh, Hoa môn xanh, Mắt ngọc xanh (mắt nai), Các loại lá trang trí, hoa cúc xanh, …..
Tone màu vàng : Cẩm tú cầu trắng xanh bơ (nền), Lyly vàng, Hướng dương, Đồng tiền vàng, Hoa cúc vàng, Salem vàng, Lan Mokara/Denro/Vũ nữ vàng, Loa kèn vàng, Thiên điểu, Cát tường vàng nhạt, ….
Tone màu trắng : Cẩm tú cầu trắng xanh bơ, Hoa cúc trắng, Salem trắng, Hoa hồng trắng, Bibi trắng, Lyly trắng, Lan Mokara/Denro/Hồ Điệp trắng, thạch thảo trắng, Mimi trắng, Hoa môn trắng, Đồng tiền trắng, ….
Tone màu hồng : Cẩm tú cầu trắng xanh,Hồng cánh sen, Hồng sen mới (sen nhí), Hồng dâu, Hồng Kiss, Cẩm chướng hồng chùm + đơn), Cát tường viền hồng + hồng, Lyly hồng Sorbone, Hoa sen, Phi Yến (Mõm sói), Salem hồng, Hoa môn hồng, Đồng tiền hồng,
Tone màu cam : Cẩm tú cầu trắng xanh bơ, Đồng tiền cam, Hoa hồng cam , Thiên điểu, Hoa môn cam, Lyly cam, …..
Bảng giá hoa tươi TP.HCM
Loại hoa |
Quy cách |
Đơn giá VNĐ |
– Cẩm tú cầu: xanh trắng, xanh dương, xanh tím (ít), hồng (ít) | Cành | 6.000đ |
– Cúc lưới vàng, lưới trắng “cúc đại hóa” | Bó (10 cành) | 35.000đ |
– Cúc chùm farm , vạn thọ | Bó (5 cành) | 22.000đ |
– Cúc chùm mai trắng, cúc chùm màu | Bó (5 cành) | 22.000đ |
– Cúc lưới xanh (tua xanh) | Bó (10 cành) | 40.000đ |
– Cúc binh bong vàng | Bó (10 cành) | 25.000đ |
– Cúc binh bong xanh | Bó (10 cành) | 30.000đ |
– Cúc chén saphia / kim cương vàng | Bó (10 cành) | 38.000đ |
– Lyly vàng nhọn 3T,4T, 5Tai | Bó (5 cành) | 65/70/75.000đ |
– Lyly ù vàng, ù đỏ 3T,4T | Bó (5 cành) | 85.000đ/90.000đ |
– Lyly hồng serbon | Bó (5 cành) | 85.000đ-90.000đ |
– Cát tường đủ màu | Bó (0.33Kg) | 40.000đ (bó 0,4Kg) |
– Cẩm chướng chùm : đỏ, hồng, … | bó 20 cành | 35.000đ |
– Cẩm chướng đơn : tím, trắng kem, vàng, đỏm, hồng … | bó 20 cành | 47.000đ |
– Mõm sói ( phi yến) (hàng dễ dập) : Hồng, trắng, song hỷ … | bó 10 cành | 28.000đ |
– Hướng dương | bó 5 cành | 30.000đ loại to |
– Kỳ lân cao 60CM | bó 10 cành | 30.000đ |
– Kỳ lân cao 70CM | bó 10 cành | 35.000đ |
– Kỳ lân cao 80CM | bó 10 cành | 42.000đ |
– Thiên điểu | Cành | 6.000đ |
– Thạch thảo: tím, trắng | bó 0.5 kg | 25.000đ |
– Păng xê : đỏ | bó 5 cành | 10.000đ |
– Mimi: đỏ, trắng | bó 5 cành | 8.000đ |
– Bibi trắng nhập | bó 500gr | 240.000đđ |
– Salem trắng | bó 0.5 kg | 25.000đ |
– Salem màu: tím, vàng, hồng đỏ | bó 0.5 kg | 25.000đ |
– Đồng tiền : | bó 20 cành | 35.000đ |
– Chuỗi ngọc đỏ | bó 10 cành | 25.000đ |
– Mắt nai
|
bó 10 cành | 8.000đ |
– Lá dương sĩ Pháp đẹp | bó 20 cành | 25.000đ |
– Dây thường xuân (bó 50 dây) | Bó | 60.000đ |
– Lá phát tài bó | 50 lá | 20.000đ |
– Lá chanh vườn (lá nguyệt quế) | bó 10 lá | 15.000đ |
– Lá chanh Hasfarm | bó 10 lá | 40.000đ |
– Lá câu nhỏ | Bó 50 lá | 40.000đ |
– Hoa hồng: đỏ hà lan, đỏ son, cánh sen, hồng phấn, song hỷ, trắng xoáy, trắng xanh “trắng ù” … (Giá có thể đã thay đổi) | bó 50 cành | 75.000đ |
– Hoa hồng: vàng ánh trăng, vàng hà lan, sen nhí (“sen mới”, cam lửa … (Giá có thể đã thay đổi) | bó 50 cành | 75.000đ |
– Hoa hồng: tím cồ / hồng kem dâu/ hồng kem vàng… (Giá có thể đã thay đổi) | bó 50 cành | 75.000đ |
– Lan mokara tùy loại cành ngắn, trung bình hay dài
Lan Mocara các Màu Co 4 kích cỡ. Dài đại (>60cm) : 13.000đ. Dài vừa (60cm) : 11.000đ, Dài Trung (50cm): 9.000đ và Ngắn (30 cm): 7.000đ. Thường hay dùng loại 7.000đ hoặc 9.000đ la ok rồi. Cần Cắm đôn cao mới dùng 11.000đ. Hàng 13.000đ hiếm khi dùng vì rất dài |
10Cành | 95.000đ |
– Hồng môn đỏ Tropica loại A (>=10cm), B (>=7cm), C: (<7cm) | Cành | 3.000 – 11.000đ |
– Hồng môn Xanh gân nâu, Trắng, Đỏ (Giá cho số lượng từ 50 cành) | A:11.000đ
B: 9.000đ |
|
– Lan Denro Thái tím | Vĩ (12 cành) | 80.000đ |
– Lan Denro Thái trắng | Vĩ (12 cành) | 80.000đ |
– Lan Denro Thái vàng | Vĩ (12 cành) | 80.000đ |
– Lá Mimosa | bó 0.5kg | 15.000đ |
– Lá lan | Bó | 20.000đ |
– Lá bách hợp | Bó | 21.000đ |
– Hoa bất tử nụ | Kg | 60.000đ |
– Hoa Atiso Đà Lạt loại to (2-3 bông/1Kg) / Loại nhỏ ( 5-7 bông/1kg) | Kg | 90.000đ – 110.000đ |
– Địa lan vàng/xanh lưỡi đỏ A | Cành a | Đang cập nhật |
– Địa lan vàng / xanh lưỡi đỏ B | Cành b |
Đang cập nhật |
– Địa lan Vàng/xanh lưỡi đỏ C | Cành | Đang cập nhật |
– Bình xịt màu đỏ / Trắng / Hồng / Xanh… | Bình | 150.000đ |
– Hoa hạnh phúc bông lớn , cành 1,4m (giá 14.000 đồng /bông), cành 1,2m (12.000 đồng/bông). | Cành | 14.000đ / 12.000đ |
– Lưu ý:
Giá hoa chỉ áp dụng cho số lượng lớn và hoa tươi chưa qua xử lý trang trí.
Giá trên chưa bao gồm 10% VAT. Giá trên không áp dụng cho các dịp lễ, tết…, Giá có thể thay đổi theo giá thị trường từng thời điểm.
Đối với các loại hoa được thiết kế sẵn, như hoa sinh nhật, hoa chúc mừng,… thì giá hoa sẽ được cập nhật chi tiết tại Cửa hàng của Nhà Hoa: https://nhahoa.com.vn/cua-hang/


Hi vọng với Bảng giá hoa tươi TP.HCM trên sẽ giúp bạn có thêm những thông tin về giá hoa hiện tại và đưa ra lựa chọn phù hợp với mục đích riêng của mình bạn nhé!
Thông Tin Liên Hệ
- Name: Nhà Hoa
- Email: info@nhahoa.com.vn
- Facebook: Shop Nhà Hoa
- Tel: 0397 955 489
- Map: Địa Chỉ Nhà Hoa